Trang chủ / Blog / Chia sẻ kiến thức / Tổng hợp 60 từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết

Tổng hợp 60 từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết

Trái cây – món ăn ngon miệng, bổ dưỡng và luôn được yêu thích bởi mọi người. Cho dù bạn là người yêu thích ẩm thực, muốn nâng cao kỹ năng nấu ăn hay đơn giản chỉ muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh, thì việc tìm hiểu về những loại trái cây quen thuộc bằng tiếng Anh là điều vô cùng thú vị.  Cùng Edupace khám phá 60 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng và thú vị trong bài viết này, giúp bạn tự tin giao tiếp và trau dồi vốn từ vựng của mình nhé!

>>>> Xem thêm: 7+ Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nhớ Lâu, Thuộc Nhanh

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bằng trái cây

Bảng tổng hợp sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả thông qua cách phiên âm và dịch nghĩa từ vựng về chủ đề tiếng Anh bạn có thể tham khảo nhé!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Avocado  /ˌævəˈkɑːdəʊ/
Apple /’æpl/ Táo
Orange  /ˈɒrɪndʒ/ Cam
Banana  /bə’nɑ:nə/ Chuối
Grape /greɪp/ Nho
Grapefruit  /’greipfru:t/ Bưởi
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/ Khế
Mango  /´mæηgou/ Xoài
Pineapple  /’pain,æpl/ Dứa, thơm
Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
Mandarin  /’mændərin/ Quýt
Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/ Kiwi
Kumquat /’kʌmkwɔt/ Quất
Jackfruit  /’dʒæk,fru:t/ Mít
Durian  /´duəriən/ Sầu riêng
Lemon  /´lemən/ Chanh vàng
Lime  /laim/ Chanh vỏ xanh
Papaya /pə´paiə/ Đu đủ
Soursop /’sɔ:sɔp/ Mãng cầu xiêm
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ Mãng cầu (trái na)
Plum /plʌm/ Mận
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
Peach /pitʃ/ Đào
Cherry /´tʃeri/ Anh đào
Rambutan /ræmˈbuːtən/ Chôm chôm
Coconut  /’koukənʌt/ Dừa
Guava /´gwa:və/ Ổi
Pear  /peə/
Fig  /fig/ Sung
Dragon fruit /’drægənfru:t/ Thanh long
Melon /´melən/ Dưa
Watermelon /’wɔ:tə´melən/ Dưa hấu
Lychee  /’li:tʃi:/ Vải
Longan  /lɔɳgən/ Nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/ Lựu
Berry  /’beri/ Dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ Dâu tây
Passion-fruit  /´pæʃən¸fru:t/ Chanh dây
Persimmon  /pə´simən/ Hồng
Tamarind /’tæmərind/ Me
Cranberry /’krænbəri/ Quả nam việt quất
Jujube /´dʒu:dʒu:b/ Táo ta
Das  /deit/ Quả chà là
Green almonds  /gri:n ‘ɑ:mənd/ Quả hạnh nhân
Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ Quả chanh vùng Tây Ấn
Citron  /´sitrən/ Quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/ Nho Hy Lạp
Ambarella  /’æmbə’rælə/ Cóc
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ Dưa gang
Granadilla /,grænə’dilə/ Dưa tây
Cantaloupe /’kæntəlu:p/ Dưa vàng
Honeydew  /’hʌnidju:/ Dưa xanh
Malay apple /mə’lei ‘æpl/ Điều
Star apple  /’stɑ:r ‘æpl/ Vú sữa
Almond  /’a:mənd/ Quả hạnh
Chestnut  /´tʃestnʌt/ Hạnh dẻ
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ Dưa bở ruột xanh
Blackberries  /´blækbəri/ Mâm xôi đen
Raisin  /’reizn/ Nho khô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bằng trái cây
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bằng trái cây

>>>> Xem thêm: Tổng hợp các kiến thức Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

2. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoa quả họ cam chanh

Cam chanh là loại trái cây có hình dáng tròn, vỏ dày và sần sùi, được phân chia thành nhiều múi bên trong. Hương vị của cam chanh thường chua, đôi khi có thêm một chút ngọt, mang đến cảm giác tươi mát cho người thưởng thức.  Dưới đây là bảng từ vựng về chủ đề hoa quả họ cam chanh đơn giản và dễ dùng.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Orange /ˈɒrɪndʒ/ Cam
Lemon /ˈlɛmən/ Quả chanh
Tangerine /ˈtændʒəriːn/ Quả cam quýt
Mandarin /ˈmændərɪn/ Quả quýt
Pomelo /ˈpɒməloʊ/ Quả bưởi da xanh
Kaffir lime /ˈkæfɪər laɪm/ Quả chanh hồng
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoa quả họ cam chanh
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoa quả họ cam chanh

3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây họ dưa

Trái cây họ dưa là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của nhiều người trên thế giới. Hãy cùng khám phá vốn từ vựng tiếng Anh phong phú liên quan đến loại quả thơm ngon này qua bảng dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Watermelon /ˈwɔːtərmɛlən/ Quả dưa hấu
Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/ Quả dưa lưới 
Honeydew melon /ˈhʌnɪdjuː ˈmɛlən/ Quả dưa lê
Canary melon  /kəˈnɛəri ˈmɛlən/ Dưa hoàng yến 
Granadilla /ˌɡrænəˈdɪlə/ Quả dưa tây 
Winter melon /ˈwɪntər ˈmɛlən/ Bí đao 
Casaba melon /kəˈsɑːbə ˈmɛlən/ Dưa muối Casaba
Horned melon /hɔːrnd ˈmɛlən/ Dưa leo sừng vàng
Bailan melon /ˈbaɪlən ˈmɛlən/ Dưa Lan Châu
Charentais /ˌʃærənˈteɪ/ Dưa Charentais
Bitter melon /ˈbɪtər ˈmɛlən/ Mướp đắng
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây họ dưa
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây họ dưa

>>>> Xem thêm: Cách viết mẫu thư tín thương mại tiếng anh đơn giản

4. Thành ngữ các loại trái cây thông dụng trong tiếng Anh

Muốn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản xứ? Hãy làm giàu vốn từ vựng của bạn với những thành ngữ về trái cây thông dụng này. Bảng sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của chúng.

Thành ngữ Nghĩa  Ví dụ
The apple of someone’s eye Người mà ai đó yêu thương nhất, tự hào nhất She is the apple of her father’s eye. (Cô ấy là con gái cưng của bố cô ấy.)
The apple doesn’t fall far from the tree Con cái thường có tính cách giống bố mẹ He’s a lawyer, just like his father. The apple doesn’t fall far from the tree. (Anh ấy là một luật sư, giống hệt bố mình. Con nào cha nấy.)
A bad apple spoils the bunch Một người xấu có thể làm hỏng cả nhóm There’s a bad apple in our team, and it’s affecting everyone’s morale. (Có một người xấu trong đội của chúng tôi và điều đó ảnh hưởng đến tinh thần của mọi người.)
A piece of cake Rất dễ dàng The exam was a piece of cake. (Bài kiểm tra dễ như ăn bánh.)
Go bananas Trở nên điên cuồng, mất bình tĩnh She went bananas when she heard the news. (Cô ấy phát điên khi nghe tin đó.)
Like two peas in a pod Giống nhau như hai giọt nước The twins are like two peas in a pod. (Cặp sinh đôi giống nhau như hai giọt nước.)
Top banana Người đứng đầu, quan trọng nhất He’s the top banana in this company. (Anh ấy là người đứng đầu trong công ty này.)
Couch potato Người lười biếng, thích ngồi xem TV He’s such a couch potato. He never goes out. (Anh ấy thật lười biếng. Anh ấy chẳng bao giờ ra ngoài.)
Life is a bowl of cherries Cuộc sống thật dễ chịu I wish life was always a bowl of cherries. (Tôi ước gì cuộc sống luôn dễ chịu.)
Compare apples and oranges So sánh những thứ không cùng loại You can’t compare apples and oranges. They’re completely different. (Bạn không thể so sánh táo và cam. Chúng hoàn toàn khác nhau.)
Small potatoes Vấn đề nhỏ, không đáng kể Losing my keys is small potatoes compared to losing my job. (Mất chìa khóa là chuyện nhỏ so với việc mất việc.)
Thành ngữ các loại trái cây thông dụng trong tiếng Anh
Thành ngữ các loại trái cây thông dụng trong tiếng Anh

Bài viết liên quan:

Edupace hy vọng 60 từ vựng tiếng Anh về trái cây đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích và thú vị. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm những từ vựng mới về trái cây, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

0 0 đánh giá
Tổng đánh giá
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

TIN TỨC LIÊN QUAN

Bí quyết miêu tả tính cách bản thân bằng tiếng anh đầy ấn tượng

20:00 - 03/10/2024

Bí quyết miêu tả tính cách bản thân bằng tiếng anh đầy ấn tượng

Làm thế nào để miêu tả tính cách bản thân bằng tiếng Anh một cách sống động và ấn tượng?...

Xem chi tiết

Tổng hợp các mẫu mở đầu email tiếng Anh cho mọi tình huống

20:00 - 02/10/2024

Tổng hợp các mẫu mở đầu email tiếng Anh cho mọi tình huống

Mở đầu email tiếng anh sao cho vừa lịch sự, vừa chuyên nghiệp luôn là một thách thức. Với bài...

Xem chi tiết

Thì hiện tại đơn

20:00 - 20/09/2024

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 8 chi tiết nhất

Thì trong tiếng Anh là một phần kiến thức quan trọng ở lớp 8, nó đóng vai trò then chốt...

Xem chi tiết

các trò chơi dân gian bằng tiếng anh

20:00 - 18/09/2024

23+ Các Trò Chơi Dân Gian Bằng Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

Bạn đã biết cách gọi tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Anh chưa? Trò chơi dân gian gắn...

Xem chi tiết