Site icon Edupace

100+ các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh thông dụng nhất

454377016 518492433903871 6852934007872926623 n

Từ vựng nói về các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh là kiến thức cơ bản và cần thiết trong giao tiếp hàng ngày của mỗi người. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ các từ vựng thông dụng cũng như cách phát âm chính xác của chúng. Vậy nên, trong bài viết dưới đây, Edupace sẽ bật mí danh sách từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hằng ngày thông dụng mà bạn có thể sử dụng. 

>>>> Xem thêm: 10 group học tiếng Anh miễn phí, chất lượng cho mọi lứa tuổi

1. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày

Học từ vựng qua hoạt động hàng ngày là cách nâng cao kiến thức ngoại ngữ được rất nhiều người áp dụng. Dưới đây là các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh mà bạn cần nắm rõ. 

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở nhà

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở nhà

Dưới đây là các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh ở nhà mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Washing face /ˈwɒʃ.ɪŋ feɪs/ Rửa mặt
Wake up
/weɪk ʌp/ Thức dậy
Washing hair /ˈwɒʃ.ɪŋ heər/ Gội đầu
Get out of bed /ɡɛt aʊt ʌv bɛd/ Rời khỏi giường
Washing hands /ˈwɒʃ.ɪŋ hændz/ Rửa tay
Drying hair /draɪ ɪŋ heər/ Sấy tóc
Listen to music /ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk/ Nghe nhạc
Brushing hair /brʌʃ ɪŋ heər/ Chải đầu
Watch TV /wɒtʃ ˈtiːˈviː/ Xem TV
Comb hair /koʊm hɛr/ Chải tóc
Gardening /ˈɡɑrdnɪŋ/ Làm vườn
Shave /ʃeɪv/ Cạo râu
Yawn  /jɔn/ Ngáp
Washing clothes /ˈwɒʃ.ɪŋ kləʊðz/ Giặt quần áo
Exercise /ˈɛksərsaɪz/ Tập thể dục thể thao
Take out the rubbish /teɪk aʊt ði ˈrʌbɪʃ/ Đổ rác
Take a shower /teɪk ə ʃaʊər/ Tắm vòi hoa sen
Cleaning /ˈklinɪŋ/ Dọn dẹp
Eat breakfast /meik ‘brekfəst/ Ăn sáng
Brushing teeth /brʌʃɪŋ tiːθ/ Đánh răng
Read a book /riːd ə bʊk/ Đọc sách
Cutting nails /ˈkʌt.ɪŋ neɪlz/ Cắt móng tay
Get dressed  /ɡɛt drɛst/ Mặc quần áo
Cooking /ˈkʊkɪŋ/ Nấu món ăn
Go to bed /goʊ tu bɛd/ Đi ngủ

>>>> Xem thêm: 7 Cách Học 100 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày, Bạn Biết Chưa?

1.2 Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động vui chơi, thể thao

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động vui chơi, thể thao

Ngoài những từ vựng chỉ các hoạt động hàng ngày ở nhà, trong tiếng Anh còn có rất nhiều các từ vựng chỉ các hoạt động vui chơi, thể thao như:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Go for a run /goʊ fɔr eɪ rʌn/ Chạy bộ
Hang out with friends /hæŋ aʊt wɪθ frɛndz/ Đi chơi với bạn
Go shopping /goʊ ˈʃɑpɪŋ/ Đi mua sắm
Drive a car /draɪv eɪ kɑr/ Lái ô tô
Go dancing /gəʊ ˈdɑːnsɪŋ/ Khiêu vũ
Play baseball  /pleɪ ˈbeɪsbɔːl/ Chơi bóng chày
Go parachuting /gəʊ ˈpærəʃuːtɪŋ/ Nhảy dù
Skip rope /skɪp rəʊp/ Nhảy dây
Go on a picnic
/goʊ ɑn eɪ ˈpɪkˌnɪk/ Đi dã ngoại
Go for a swim /goʊ fɔr eɪ swɪm/ Đi bơi
Play football /pleɪ ˈfʊtbɔːl/ Chơi bóng đá
Play chess /pleɪ ʧɛs/ Chơi cờ vua
Ride a bike /raɪd ə baɪk/ Đạp xe
Go hiking /gəʊ ˈhaɪkɪŋ/ Trượt tuyết
Take a taxi 
/teɪk eɪ ˈtæksi/ Bắt xe ta-xi
Go jogging /gəʊ ˈʤɒgɪŋ/ Đi bộ, đi dạo
Go to the market /goʊ tu ði ˈmɑrkɪt/ Đi chợ
Play badminton /pleɪ ˈbædmɪntən/ Chơi cầu lông
Walk the dog /wɔk ði dɔg/ Dắt chó đi dạo
Take a bus /teɪk eɪ bʌs/ Bắt xe buýt
Play snooker /pleɪ ˈsnuːkə/ Chơi bi-a
Go to school /goʊ tu skul/ Đi học
Play tennis  /pleɪ ˈtɛnɪs/ Chơi quần vợt
Play sports /pleɪ spɔːts/ Chơi thể thao
Go horse-riding /gəʊ hɔːs-ˈraɪdɪŋ/ Cưỡi ngựa
Ride a bike /raɪd eɪ baɪk/ Đi xe đạp
Play volleyball /pleɪ ˈbædmɪntən/ Chơi bóng chuyền
Wait for a bus /weɪt fɔr eɪ bʌs/ Đợi xe buýt
Go windsurfing /gəʊ ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/ Lướt sóng

>>>> Xem thêm: Bố cục viết thư bằng tiếng anh cho người mới bắt đầu

2. Các trạng từ chỉ tần suất các hoạt động thường ngày

Các trạng từ chỉ tần suất các hoạt động thường ngày

Ngoài việc học những từ vựng về các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh thì trong giao tiếp bạn cần tìm hiểu và nắm rõ các trạng từ chỉ tần suất của hàng động. Thông thường, những trạng từ được dùng phổ biến bao gồm:

>>>> Xem thêm: 5 bất lợi của việc học online bằng tiếng Anh mà bạn nên biết

3. Các mẫu câu tiếng Anh về các hoạt động thường ngày

Các mẫu câu tiếng Anh về các hoạt động thường ngày

Để miêu tả, diễn đạt các hoạt động thường ngày bằng tiếng Anh, chúng ta cần kết hợp song song giữa các từ vựng và cấu trúc thì hiện tại đơn. Một vài mẫu câu tiếng Anh về hoạt động hàng ngày các bạn có thể tham khảo như sau:

Mẫu câu Dịch nghĩa
I usually wake up at 7:30 Tôi thường thức dậy lúc 7:30
I brush my teeth and wash my face every day Tôi đánh răng và rửa mặt mỗi ngày
brush my teeth every morning Tôi đánh răng vào mỗi buổi sáng
I usually have breakfast with toast and coffee. Tôi thường ăn sáng với bánh mì và uống cà phê
I go to work at 8:00 AM Tôi đi làm vào lúc 8 giờ sáng
I study English for two hours every afternoon Tôi học tiếng Anh hai tiếng mỗi buổi chiều
We should exercise regularly Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên
I have a meeting at 10:00 AM Tôi có một cuộc họp vào lúc 10 giờ sáng
I like to read books in my free time Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh
I usually watch TV after dinner Tôi thường xem TV sau bữa tối
On weekends, I often go hiking with my friends Vào cuối tuần, tôi thường đi leo núi với bạn bè
I do the laundry every Sunday Tôi giặt đồ vào mỗi chủ nhật
I clean the house on Saturday mornings Tôi dọn dẹp nhà cửa vào sáng thứ Bảy
I cook dinner for my family Tôi nấu bữa tối cho gia đình
I take a shower before going to bed Tôi tắm trước khi đi ngủ
I usually relax by listening to music Tôi thường thư giãn bằng cách nghe nhạc
I go to bed at 10:30 PM Tôi đi ngủ lúc 10 giờ 30 tối
 I rarely use my phone at night before I go to bed Tôi hiếm khi dùng điện thoại vào buổi tối trước khi đi ngủ

Bài viết liên quan:

Trên đây là từ vựng về các hoạt động hằng ngày bằng tiếng Anh thông dụng mà các bạn có thể tham khảo. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp nâng cao trình độ tiếng Anh cũng như tự tin hơn trong giao tiếp. Cuối cùng, đừng quên truy cập Edupace để cập nhật thêm những từ vựng cũng như những thông tin bổ ích khác nhé!

Exit mobile version