Site icon Edupace

Điểm danh các loại cá trong tiếng Anh cơ bản nhất

Bạn là tín đồ của các món ăn từ cá? Hay bạn đang muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực? Bài viết này Edupace sẽ giới thiệu cho bạn các loại cá trong tiếng Anh phổ biến nhất, giúp bạn tự tin giao tiếp và khám phá thế giới ẩm thực đa dạng hơn. 

>>>> Xem thêm: 7+ Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nhớ Lâu, Thuộc Nhanh

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại cá

Bảng sau đây cung cấp danh sách các loại cá phổ biến trong tiếng Anh, cùng với phiên âm và ví dụ minh họa. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng về chủ đề hải sản

Từ tiếng Anh  Phiên âm  Dịch nghĩa
anchovy /ˈæntʃoʊvi/ Cá cơm
barracuda /ˌbærəˈkuːdə/ Cá nhồng
betta /bettɑː/ Cá lia thia
/bettɑː/ /bluːtæŋ/ Cá đuôi gai xanh
bream /briːm/ Cá vền
bronze featherback  /brɒnzˈfɛðəbak/ Cá thát lát
bullhead  /ˈbʊlhɛd/ Cá bống biển
butterflyfish /ˈbʌtərflaɪ fɪʃ/ Cá bướm
lanceolate goby /lænsiːəleɪt ˈɡoʊbi/ Cá bống mú
fresh water spiny eel /freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/ Cá trạch
smelt-whiting fish /smeltˈwaɪtɪŋfɪʃ// Cá đục
smeltˈwaɪtɪŋfɪʃ/ /ˈdʒaɪəntbɑːrb/: Cá hô
wrestling halfbeak /ˈreslɪŋhæfbiːk/ Cá lìm kìm
cachalot = sperm whale  /ˈkaʃəlɒt/ Cá nhà táng
carp /kɑːrp/ Cá chép
catfish /ˈkætfɪʃ/ Cá trê
clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ Cá hề
codfish  /ˈkɑːdfɪʃ/ Cá tuyết
eel  /iːl/ Cá chình
firefish goby /ˈfʌɪəfɪʃˈɡəʊbi/ Cá bống lửa
flounder /ˈflaʊndər/ Cá bơn
goby  /ˈɡoʊbi/ Cá bống
herring /ˈherɪŋ/ Cá trích
lionfish  /ˈlaɪən fɪʃ/ Cá sư tử
lizard fish /ˈlɪzərd fɪʃ/ Cá mối
mackerel  /ˈmækrəl/ Cá thu
mandarinfish  /ˈmændərɪn fɪʃ/ Cá trạng nguyên
milkfish /mɪlk fɪʃ/ Cá măng
minnow  /ˈmɪnoʊ/ Cá tuế
mudskipper  /ˈmʌdskɪpər/ Cá thòi lòi
pike  /paɪk/ Cá chó
pollack /ˈpɒlək/ Cá minh thái
pomfret /ˈpɒmfrɪt/ Cá chim
puffer /ˈpʌfər/ Cá nóc
red talapia /tɪˈlɑːpiə/ Cá điêu hồng
salmon  /ˈsæmən/ Cá hồi
sardine  /ˌsɑːrˈdiːn/ Cá mòi
seahorse  /ˈsiːhɔːrs/ Cá ngựa
shark  /ʃɑːrk/ Cá mập
snakehead  /sneɪk hed/ Cá lóc
snakeskin discus  /ˈsneɪkskɪn ˈdɪskəs/ Cá đĩa
sturgeon  /ˈstɜːrdʒən/ Cá tầm
sucker mouth catfish  /ˈsʌkərmaʊθˈkætfɪʃ Cá chùi kiếng
sunfish  /ˈsʌnfɪʃ/ Cá mặt trăng
swordfish  /ˈsɔːrdfɪʃ/ Cá kiếm
tarpon  /ˈtɑːpɒn/ Cá cháo
tuna /ˈtuːnə/ Cá ngừ
whale  /weɪl/ Cá voi
whale shark /weɪl ʃɑːrk/ Cá mập voi
yellow-tail catfish /ˈjeloʊ teɪl ˈkætfɪʃ/ Cá basa
alligator  /ˈælɪɡeɪtər/ Cá sấu Mỹ
bigheaded carp /ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/ Cá mè 
bombay duck  /ˌbɑːmbeɪ ˈdʌk/ Cá khoai
climbing perch  /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ Cá rô đồng
cobia /’koʊbiə/ Cá giò
giant gourami /ˈdʒaɪəntɡuːˈra mi/ Cá tai tượng
grass carp /ɡræskɑːrp/ Cá trắm cỏ
Indian mackerel /ˈɪndiənˈmækrəl/ Cá bạc má
kissing fish  /ˈkɪsɪŋfɪʃ/ Cá hường
Koi fish /kɔɪfɪʃ/ Cá Koi
naked catfish /ˈneɪkɪdˈkætfɪʃ/ Cá lăng
shark catfish  /ʃɑːrkˈkætfɪʃ/ Cá tra
snakeskin gourami  /ˈsneɪkskɪnɡuː ˈra mi/ Cá sặc
stingray  /ˈstɪŋreɪ/ Cá đuối gai độc
yellowstripe scad /ˈjeloʊstraɪpskæd/ Cá chỉ vàng
Từ vựng tiếng Anh về các loại cá

>>>> Xem thêm: Cho Con Học Tiếng Trung Hay Tiếng Anh Dễ Hơn?

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của con cá

Mở rộng vốn từ vựng về các loài sinh vật biển với chủ đề bộ phận của con cá. Bảng từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này.”

Từ tiếng Anh  Phiên âm  Dịch nghĩa
scale /skeɪl/ Vảy cá
gill /ɡɪl/ Mang
gill cover  /,ɡɪl’kʌvə(r)/ Nắp mang
fin /fɪn/ Vây
pectoral fin /,pektərəl ‘fɪn/ Vây ở ngực
pelvic fin  /,pelvɪk’fɪn/ Vây ở bụng
anal fin   /,eɪnəl’fɪn/ Vây ở hậu môn
caudal fin  /,kɔːdəl’fɪn/ Vây ở đuôi
dorsal fin /,dɔːsəl’fɪn/ Vây vùng lưng
lateral line /,lætərəl’laɪn/ Đường chỉ
mouth  /maʊθ/ Miệng
eye /aɪ/ Mắt
nostril  /’nɒstrəl/ Lỗ mũi
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của con cá

>>>> Xem thêm: 7 Lợi Ích Của Việc Đọc Sách Bằng Tiếng Anh

3. Một số câu thành ngữ về chủ đề cá trong tiếng Anh

Bạn có bao giờ tò mò về những gì người bản ngữ muốn nói khi nhắc đến “cá” trong các tình huống khác nhau không? Cùng tìm hiểu những câu thành ngữ thú vị dưới đây!”

Từ tiếng Anh  Nghĩa  Ví dụ
A cold fish Người lạnh lùng, ít biểu lộ cảm xúc He seems like a cold fish; he never smiles. (Anh ấy có vẻ như là một người lạnh lùng, anh ấy không bao giờ cười.)
A big fish Người quan trọng, có ảnh hưởng She’s a big fish in a small pond in this company. (Cô ấy là một nhân vật quan trọng trong công ty nhỏ này.)
Fish out of water Cảm thấy lạc lõng, không thoải mái trong một tình huống mới I felt like a fish out of water at the formal dinner. (Tôi cảm thấy như một con cá trên cạn tại bữa tối trang trọng đó.)
A different kettle of fish Một vấn đề hoàn toàn khác That’s a different kettle of fish; we’ll need to discuss it separately. (Đó là một vấn đề hoàn toàn khác; chúng ta cần thảo luận riêng.)
All is fish that comes to his net Kẻ nào cũng có thể trở thành con mồi He’s not picky about his friends; all is fish that comes to his net. (Anh ấy không kén chọn bạn bè; ai cũng có thể trở thành bạn của anh ấy.)
Better fish to fry Có việc quan trọng hơn để làm I can’t help you right now; I have better fish to fry. (Tôi không thể giúp bạn ngay bây giờ; tôi có việc quan trọng hơn phải làm.)
Big fish in a small pond Người quan trọng nhất trong một nhóm nhỏ He’s the big fish in a small pond in his hometown. (Anh ấy là người quan trọng nhất ở quê nhà.)
Drink like a fish Uống rất nhiều He drinks like a fish every night. (Anh ấy uống rất nhiều mỗi tối.)
On a fishing expedition Tìm kiếm bằng chứng mà không có bất kỳ nghi ngờ chắc chắn nào về hành vi sai trái The police are on a fishing expedition, trying to find any evidence of wrongdoing. (Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng mà không có bất kỳ nghi ngờ chắc chắn nào về hành vi sai trái.)
There are plenty more fish in the sea Còn nhiều người khác tốt hơn Don’t be too upset about him; there are plenty more fish in the sea. (Đừng buồn quá về anh ấy; còn nhiều người khác tốt hơn.)

Bài viết liên quan:

Hy vọng bài viết này của Edupace đã giúp bạn bổ sung thêm những kiến thức bổ ích về các loại cá trong tiếng Anh.  Hãy tự tin sử dụng những từ vựng này trong giao tiếp và khám phá thêm nhiều loại cá thú vị khác.

Exit mobile version